Phân loại và phát sinh chủng loài Họ_Cắt

Các chi sinh tồn

Theo truyền thống, các chi còn sinh tồn trong họ này chia ra thành 2 phân họ như sau:

Tuy nhiên, các nghiên cứu phát sinh chủng loài của Griffiths (1999, 2004)[6][7], Fuchs et al. (2011, 2012, 2015)[8][9][10] cho thấy việc phân chia như vậy làm cho cả hai phân họ đều không đơn ngành.

Phân chia gần đây như sau:

Các chi hóa thạch

  • Parvulivenator (Tiền Eocen ở Anh)
  • Stintonornis (Tằng hệ đất sét London, Tiền Eocen ở Anh)
  • Badiostes (Santa Cruz, Tiền MiocenPatagonia, Argentina)
  • Falconidae gen. et sp. indet. (Tiền Miocen ở Chubut, Argentina)
  • Falconidae gen. et sp. indet. (Pinturas, Tiền/Trung Miocen ở Argentina)
  • Pediohierax (Trung Miocen ở Nebraska, Hoa Kỳ)
  • Falconidae gen. et sp. indet. (Cerro Bandera, Hậu Miocen ở Neuquén, Argentina). PVPH 465: đốt ngón 1 của ngón chân giữa. Có thể là caracara? Nhưng cũng có thể thuộc về chi hiện còn sinh tồn[11].
  • "Sushkinia" pliocaena (Tiền PliocenPavlodar, Kazakhstan) – có thể thuộc về chi Falco?

Phát sinh chủng loài

Biểu đồ phát sinh chủng loài dưới đây vẽ theo Griffiths (1999, 2004)[6][7], sửa đổi theo Fuchs et al. (2011, 2012, 2015)[8][9][10].

 Falconidae 
 Herpetotherinae 

Herpetotheres

Micrastur

 Caracarinae 

Spiziapteryx

Caracara

Ibycter

Daptrius

Milvago

Phalcoboenus

 Falconinnae 
 Polihieracini 

Polihierax

Microhierax

 Falconini 

Neohierax

Falco

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Họ_Cắt http://www.scielo.cl/scielo.php?script=sci_arttext... http://www.avibirds.com/pdf/R/Roodpootvalk1.pdf http://ibc.lynxeds.com/family/falcons-caracaras-fa... http://www.sciencedirect.com/science?_ob=ArticleUR... http://elibrary.unm.edu/sora/Auk/v116n01/p0116-p01... http://www.eu-nomen.eu/portal/taxon.php?GUID=urn:l... http://jboyd.net/Taxo/List12.html#falconiformes http://www.nzor.org.nz/names/564a084a-2fe9-47c0-b9... //dx.doi.org/10.1016%2Fj.ympev.2003.11.019 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.ympev.2011.05.008